UNIT 4: FOOD (Lesson 1: Words)
1. Objectives
- Identifying food items
(Nhận dạng từ vựng về đồ ăn, cụ thể là trái cây)
- Asking and answering about food items
(Hỏi đáp về các loại đồ ăn)
2. Vocabulary
Look closely at the picture, click on the sign (+) and read the word. After finishing all the words, read the words one more time
- Orange /ˈɒr.ɪndʒ/ (n): quả cam
- Lemon /ˈlem.ən/ (n): quả chanh (có màu vàng)
- Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/ (n): quả khóm
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/ (n): quả xoài
- Grape /ɡreɪp/ (n): quả nho
- Kiwi /ˈkiː.wiː/ (n): quả kiwi
- Apple /ˈæp.əl/ (n): quả táo
- Lime /laɪm/ (n): quả chanh (xanh)
- Pear /peər/ (n): quả lê
- Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/ (n): quả dưa hấu
- Banana /bəˈnɑː.nə/ (n): quả chuối
3. Structure
3.1 Structure
- What is this ? - This is ....
Ex: What is this ? This is a watermelon
- What are these ? - They are ...
Ex: What are these ? - They are pineapples
3.2 Usage
a. When you want to ask something and it is used to denote a singular thing - This
What + is + this? (Nó/ Đây/Đó là cái gì?) Rút gọn: What is = What’s
+ It is a/an … (Nó là …)
Example
What’s that? (Đó là cái gì?)
It’s an apple. (Nó là một quả táo.)
b. When you want to ask something and it is used to denote a plural thing - These
What + are + these (Đây/Đó là những cái gì?)
+ They are + (danh từ số nhiều).. (Chúng là…)
Example:
What are those? (Đó là những cái gì?)
They are apples. (Chúng là những quả táo.)
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Watching more video to learn new words
Bạn chơi được bao nhiêu điểm !?
Học tiếng Anh qua câu chuyện
Xem video và lặp lại
Practice vocabulary game
Practice vocabulary game